HOME » Internationalization » Vietnamese » Chi phí (ndt) »
Chi phí (ndt)
Chi phí (ndt)
Học phí
Sinh viên học ngôn ngữ | trình độ | thời gian học | học phí |
sơcấp/trung cấp/cao cấp | 1 tháng | 3,000NDT | |
2 tháng | 5,500NDT | ||
3 tháng | 7,300NDT | ||
1 học kỳ | 8,600NDT | ||
1 năm | 16,300NDT | ||
Sinh viên có học vị | loại hình | học vị | học phí / năm |
sinh viên khoa học tự nhiên | cử nhân | 18,000NDT | |
thạc sĩ | 20,000NDT | ||
tiến sĩ | 25,000NDT | ||
sinh viên khoa học xã hội | cử nhân | 17,000NDT | |
thạc sĩ | 19,000NDT | ||
tiến sĩ | 25,000NDT | ||
sinh viên nghệ thuật (mỹ thuật và âm nhạc) | cử nhân | 22,000NDT | |
thạc sĩ | 23,000NDT |
Ghi chú: lớp học tiếng TQ nâng cao: 16,000NDT/học kỳ , cử nhân tiếng TQ: 16,600NDT/năm
phí nhà trọ
Tên gọi ký túc xá | loạI hình phòng | tiện nghi | giá cả | khác |
ký túc xá Đào Bắc | phòng hai người | Điều hòa nhiệt độ, nước nóng, | 900NDT/người/tháng | máy giặt công cộng |
phòng 4 người | Nhà vệ sinh riêng biệt, một ổ cắm mạng, bàn, ghế | 450NDT/người/tháng | ||
ký túc xá sinh viên quốc tế | phòng hai người | Điều hòa nhiệt độ, nước nóng, | 1050NDT/ người/tháng | Máy giặt công cộng và nhà bếp |
Nhà vệ sinh riêng biệt, | ||||
phòng 4 người | TV, điện thoại,vòi phun phun nước uống, bàn,ghế, ổ cắm mạng | 2000NDT/người/tháng |